Thành phần giàu dinh dưỡng hỗ trợ phát triển toàn diện:
► Gà tây rút xương, bột thịt gà tây, bột thịt gà Canada, đậu Hà Lan, khoai lang, đậu lăng, thịt gà rút xương, cá trích rút xương, mỡ gà (được bảo quản bằng tocopherols hỗn hợp), trứng gà, bột cỏ linh lăng phơi nắng, bột sắn, hương gà tự nhiên, gan gà, dầu cá hồi (nguồn DHA), dầu dừa, bí ngô, bí ngô, cà rốt, rau bina, bông cải xanh, táo, lê, việt quất, nam việt quất, lựu, chiết xuất quả bách xù, gừng, thì là, lá bạc hà, rễ cam thảo, nghệ.
► Các Vitamin [bổ sung vitamin E, axit ascorbic (vitamin C), bổ sung vitamin A, niacin, canxi pantothenate, inositol, riboflavin, pyridoxine hydrochloride, thiamine mononitrate, biotin, bổ sung vitamin B12, bổ sung vitamin D3, axit folic], khoáng chất [kẽm oxit, kẽm proteinat, sắt proteinat, sulfat sắt, proteinat đồng, sulfat đồng, proteinat mangan, oxit mangan, canxi iodat, natri selen], dicalcium phosphate, muối, kali clorua, lecithin, chiết xuất từ rễ rau diếp xoăn, chlor choline Ide, DL-methionine, tảo bẹ khô, chiết xuất nấm men, glucosamine hydrochloride, chiết xuất hương thảo, chiết xuất cây yucca schidigera, taurine, L-lysine chondroitin sulfate, L-Carnitine, sản phẩm lên men Lactobacillus plantarum khô, sản phẩm lên men Enterococcus faecium khô, lên men Bacillus subtilis khô sản phẩm, sản phẩm lên men Bifidobacterium animalis lactis khô, sản phẩm lên men Lactobacillus casei khô, sản phẩm lên men Lactobacillus helveticus khô, sản phẩm lên men Bifidobacterium longum khô, sản phẩm lên men Lactobacillus acidophilus khô.
Protein thô min |
34.0% |
Chất béo thô min |
16.0% |
Xơ thô max |
3.0% |
Độ ẩm max |
10.0% |
Canxi min |
1.1% |
Phốt pho min |
0.9% |
Vitamin A min |
20,000 IU/kg |
Vitamin D3 min |
1,300 IU/kg |
Vitamin E. |
130 IU/kg |
Ascorbic acid (vitamin C) min |
50 mg/kg |
Omega-6 fatty acids min |
3.2% |
Omega-3 fatty acids min |
0.4% |
Glucosamine min |
800 mg/kg |
Chondroitin sulfate min |
400 mg/kg |
Tổng men vi sinh min |
225,000,000 CFU/lb |
► Thức ăn Nutrience Grain Free cho Chó được chế biến nhằm đáp ứng lượng dinh dưỡng theo yêu cầu của AAFCO cho tất cả các giai đoạn phát triển của chó, kể cả giai đoạn phát triển của các dòng chó có kích thước lớn (trên 30kg khi trưởng thành).
Sản phẩm Nutrience Grain Free Turkey, Chicken & Herring cho Chó phù hợp cho tất cả giống chó ở mọi giai đoạn phát triển. Lượng thức ăn mà chú chó cưng của bạn yêu cầu phụ thuộc vào kích thước, tuổi tác, mức độ hoạt động và môi trường. Chỉ cần bắt đầu theo hướng dẫn của chúng tôi, điều chỉnh khi cần thiết và đảm bảo luôn có sẵn nước sạch cho chó.
Chuyển sang thức ăn Nutrience
Nếu thú cưng có hệ tiêu hoá nhạy cảm hoặc kén ăn thì chúng ta phải chuyển dần dần từ thức ăn này sang thức ăn khác để tránh gây kích ứng cho hệ tiêu hóa.
Để thú cưng thích ứng với Nutrience bạn có thể làm theo cách này:
► Bắt đầu với tỷ lệ 25% thức ăn Nutrience trộn với 75% thực phẩm cũ đang sử dụng.
► Từ từ thay đổi tỷ lệ trong 5 đến 7 ngày tiếp theo bằng cách tăng dần lượng thức ăn Nutrience và giảm dần lượng thức ăn cũ đang sử dụng đến khi thú cưng đổi hẳn sang thức ăn mới 100%.
Cân nặng chó |
Chó con (số lượng/ngày) |
Chó trưởng thành (số lượng/ngày) |
Chó đã trưởng thành (số lượng/ngày) |
1-10 kg / 2-22 lbs |
60-300 g |
60-180 g |
30-150 g |
10-30 kg / 22-66 lbs |
300-420 g |
180-330 g |
150-300 g |
30-50 kg / 66-110 lbs |
420-540 g |
330-480 g |
300-450 g |
► Đối với chó nặng hơn 50kg, thêm ½ cốc cho mỗi 10kg trọng lượng
► Trong giai đoạn chó đang mang thai, tăng lượng thức ăn thêm 25-50%; giai đoạn cho con bú, cho phép ăn theo khả năng của chó mẹ.